Một gen tự nhân đôi một số lần người ta thấy có 14 mạch mới đc tạo ra mạc mới thứ nhất của gen có A1=G1= 550, T1=X1= 150
a) Xác định số lần ge tự nhân đôi ?
b) Số Nu mỗi loại mà mt cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của ADN ?
1. Gen có chiều dài 4590 A, có X = 1,5 T. Hãy xác định tổng số nu tự do, số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp cho quá trình nhân đôi gen theo 2 trường hợp sau đây:
a, TH1: Nếu gen nhân đôi 1 lần.
b, TH2: Nếu gen nhân đôi liên tiếp 3 lần.
2. Trong trường hợp gen nhân đôi liên tiếp 4 lần. Hãy xác định:
a, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
b, Số nu tự do mt cần phải cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng.
c, Số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp để tạo ra các gen con có nguyên liệu ms hoàn toàn.
N = 2700 nu
Vì X + T = N/2 Mà X = 1,5T => 1,5T + T = 1350 => T = 540 nu => X = 810 nu
a, TH1: Nếu gen nhân đôi 1 lần.
Amt = Tmt = T(21-1) = 540.(21-1) = 540 nu
Gmt=Xmt = X.(21-1) = 810 nu
b, TH2: Nếu gen nhân đôi liên tiếp 3 lần
Amt = Tmt = T(23-1) = 540.(23-1) = 3780 nu
Gmt=Xmt = X.(23-1) = 5670 nu
2. Trong trường hợp gen nhân đôi liên tiếp 4 lần.
a, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
A=T=24.T=8640 nu
G=X=24.X=12960 nu
b, Số nu tự do mt cần phải cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng.
Amt = Tmt = T.(24-1) = 8100 nu
Gmt = Xmt = X.(24-1) = 12150 nu
c, Số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp để tạo ra các gen con có nguyên liệu ms hoàn toàn.
Amt=Tmt=T.(24-2)= 7560 nuGmt=Xmt=X(24-2)=11340 nu
Hai gen có tổng số 210 vòng xoắn , số Nu của 1 bằng 2/5 số Nu của gen 2 . Hai gen nhân đôi tổng số 8 lần , riêng gen 1 đã nhận đc của môi trường 8400 Nu hãy xác định :
a) Chiều dài mỗi gen
b) số lần nhân đôi của mỗi gen
c) số lượng số nu mt cung cấp cho quá trình nhân đôi của 2 gen vá số lượng Nu có trong các gen con đc tạo ra
a, L1=2040 Å; L2=5100 Å
b, x1=3; x2=5
c, gen2: Nu mtcc=93000(Nu)
so luong Nu co trong cac gen con
+gen1: 9600(Nu)
+gen2; 96000(Nu)
1 gen b có tổng số liên kết hidro là 3900, gen trên có tỉ lệ A/G=2/3.
a) Tính số nu mỗi loại và chiều dài của gen B.
b) gen B tự nhân đôi một số lần tạo ra 32 gen con, tính số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên.
Một gen có 3900 liên kết hidro. khi gen nhân đôi 1 lần đòi hỏi mt nội bào cung cấp cho mạch thứ nhất 1200 nu loại T, cho mạch thứ 2 là 250 nu loại X. Khi gen này phiên mã một lần cần 350 nu 200 nu loại A và loại G. hãy xác định số nu trên mạch mã gốc của gen.
Một gen cấu trúc có T = 35%và G=189nu, sau một số lần nhân đôi của gen đã đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 30 mạch đơn của gen. Hãy xác định số nu mỗi loại tự do môi trường cần cung cấp cho gen nhân đôi?
T + G = 50%N
T = 35% N
=> G = 15% N
Số nu của gen : N = 189 : 15 x 100 = 1260 nu
=> A = T = 441 ; G = X = 189
Gọi a là số lần nhân đôi của gen :
Ta có : 2 x (2a - 1) = 30
=> a = 4
=> Amt = Tmt = 441 x (24 - 1) = 6615 nu
Gmt =Xmt = 189 x (24 - 1 ) = 2835
Một gen có chiều dài 5100 A có A=300 nuclêôtit, gen đó tự nhân đôi 3 lần a. Tính số nu mỗi loại của gen b. Tính số nu cho môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen trên
\(a,\) \(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
\(A=T=300\left(nu\right)\) \(\rightarrow G=X=\dfrac{N}{2}-300=1200\left(nu\right)\)
\(b,\) \(N_{mt}=N.\left(2^3-1\right)=21000\left(nu\right)\)
Bài 15: Mot65 gen tự nhân đôi một số lần người ta thấy có 14 mạch đơn mới được tạo ra từ các nu tự do của môi trường. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A1 = G1 = 550, T1 = X1 = 150.
a. Hãy xác định số lần gen tự nhân đôi?
b.Tính số nu mỗi loại môi trường phải cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen ban đầu?
a số lần tự nhân đôi của gen là k. ta có: (2k - 1). 2 = 14 => k = 3 lần.
b. ta có: A = T = A1 + T1 = G1 + X1 = G = X = 550 + 150 = 700 nu
=> Acc = Tcc = Gcc = Xcc = 700.(23-1) = 4900 nu
a) có tổng số mặch đơn= 14+ 2 = 16= 2^4 => có 4 lần nhân đôi
b) tổng số nu tự do cung cấp cho quá trình:
X2'=T2'=G1'= A1'=550.7=3850
G2'=A2'=X1'=T1'=150.7=1050
=> G'=X'=T'=A'=3850+1050=4900
trong đó A1' : số A tự do tổ hợp lên mặch gốc
A2' : số A tự do tổ hợp lên mặch bổ sung
A" ; tổng số A tự do MT cung cấp để tổ hợp trong cả quá trình
Số gen con đc tạo ra là
2n=24=16 (gen)
Số nu của cả gen là : N=L.2/3,4=4182.2/3,4=2460 (Nu)
Ta có %A=20% (1)
Theo NTBS :\(\left\{{}\begin{matrix}A=T\\G=X\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A+\%G=50\%\\\end{matrix}\right.\)(2)
Từ (1) và (2) ⇒\(\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=20\%\\\%G=\%X=30\%\end{matrix}\right.\)
Số nu mỗi loại của gen là
A=T=2460.20% =492 (Nu)
G=X=2460.30%=738 (Nu)
Số nu từng loại mt cung cấp cho quá trình nhân đôi 4 lần là
A=T=492.(24-1)=7380 (Nu)
G=X=738.(24-1)=11070 (Nu)
Số liên kết hidro là
2A+3G=2.492+3.738=3198 (liên kết)
Số liên kết hiro đc hinh thành là
H.2x=3198.24=51168 (liên kết )
Số liên kết hiro bị phá hủy là
H. (2x-1)=3198.(24-1)=47970 (liên kết )
Một gen có chiều dài là 102000 , số Nu loại A bằng 1/5 Nu loại G. hãy xác định:
a/ Tổng số Nu các loại trường cần cung cấp khi gen nhân đôi 4 lần ? Số Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp khi gen nhân đôi.
b/ Nếu gen nói trên tự nhân đôi 1 số lần và môi trường đã cung cấp 77500 Nu loại A. Hãy xác định số lần tự nhân đôi của gen
- \(gen\) dài \(102000\) \(\overset{o}{A}\) em nhỉ ?
\(L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=60000\left(nu\right)\)
- Theo bài ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A=\dfrac{1}{5}G\\A+G=30000\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=5000\left(nu\right)\\G=X=25000\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(a,\) \(N_{mt}=N.\left(2^4-1\right)=450000\left(nu\right)\)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A_{mt}=T_{mt}=5000\left(2^4-1\right)=75000\left(nu\right)\\G_{mt}=X_{mt}=25000\left(2^4-1\right)=375000\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(b,\) Gọi số lần nhân đôi của \(gen\) là \(n\) \(\left(n>0,n\in N\right)\)
- Theo bài ta có \(5000\left(2^n-1\right)=77500\rightarrow n=\)\(4,04439...\)\((loại)\)
\(\rightarrow\) Đề sai